Các nước trên thế giới ăn gì khi đón năm mới?

Giao thừ.a là. thờ.i điểm kế.t thú.c mộ.t nă.m cũ và. bắ.t đầ.u mộ.t nă.m hoà.n toà.n mớ.i. Đố.i vớ.i nhiề.u nề.n vă.n hó.a trê.n thế. giớ.i, những thự.c phẩm bà.y biệ.n trê.n bà.n ă.n trong dị.p nà.y đư.ợ.c tin là. yế.u tố. quan trọ.ng, mang lạ.i vậ.n may cho những ngư.ờ.i thư.ởng thứ.c. Nế.u bạ.n cũng đang mong muố.n đó.n nhậ.n nhiề.u may mắ.n, hãy thử qua mộ.t trong những mó.n ă.n dư.ớ.i đâ.y như. trong nhiề.u nề.n vă.n hó.a khắ.p nơ.i trê.n thế. giớ.i.
Black-eyed peas

Đậ.u mắ.t đen đạ.i diệ.n cho những đồ.ng xu. Khi đư.ợ.c phụ.c vụ. kèm vớ.i rau xanh (tư.ợ.ng trư.ng cho tờ. tiề.n USD) và. bá.nh ngô. (đạ.i diệ.n cho và.ng), bộ. ba nà.y đư.ợ.c cho là. sẽ mang lạ.i già.u có., phú. quý và.o nă.m mớ.i.
Cộ.ng đồ.ng ngư.ờ.i châ.u Phi có. mộ.t mó.n ă.n truyề.n thố.ng dị.p nă.m mớ.i mang tê.n Hoppin’ John. Nguyê.n liệ.u gồ.m đậ.u mắ.t đen, cơ.m và. thị.t xô.ng khó.i hoặ.c giă.m bô.ng (cũng mộ.t loạ.i thự.c phẩm đư.ợ.c xem là. đi kèm vớ.i may mắ.n). Hoppin’ John đặ.c biệ.t phổ biế.n ở vù.ng Nam Mỹ. Ngoà.i ra, việ.c ă.n thứ.c ă.n thừ.a, đư.ợ.c gọ.i là. “Skippin’ Jenny”, và.o ngà.y hô.m sau thể hiệ.n sự. thanh đạ.m. Ngư.ờ.i ta tin rằ.ng việ.c nà.y sẽ mang đế.n thê.m nhiề.u thị.nh vư.ợ.ng trong nă.m mớ.i.
Thị.t heo

Thị.t lợ.n đã từ.ng là. mộ.t loạ.i thị.t chỉ dà.nh riê.ng cho giớ.i thư.ợ.ng lư.u. Do đó. mà. trong tiế.ng Anh có. những cụ.m từ. như. “living high off the hog” để chỉ việ.c số.ng sung tú.c, hay là. “bringing home the bacon” diễn tả khả nă.ng kiế.m đủ tiề.n nuô.i số.ng gia đì.nh.
Thư.ởng thứ.c mó.n thị.t lợ.n và.o đê.m giao thừ.a (hoặ.c ngà.y đầ.u nă.m mớ.i) đư.ợ.c cho là. mang lạ.i nhiề.u tiế.n triển, vì. lợ.n luô.n hư.ớ.ng và. di chuyển về. phí.a trư.ớ.c. Truyề.n thố.ng ă.n thị.t lợ.n nà.y đư.ợ.c duy trì. tạ.i nhiề.u nề.n vă.n hó.a phư.ơ.ng Tâ.y, bao gồ.m những cộ.ng đồ.ng ngư.ờ.i Hà. Lan và. ngư.ờ.i Đứ.c. Họ. thư.ờ.ng ă.n thị.t lợ.n kèm vớ.i sauerkraut (dư.a cải muố.i).
Mì. Soba

Tạ.i Nhậ.t Bản Nhậ.t Bản, mì. Toshikoshi soba tư.ợ.ng trư.ng cho sự. trư.ờ.ng thọ. và. trư.ờ.ng tồ.n. Sợ.i mì. soba dà.i đư.ợ.c xem là. thể hiệ.n cho cuộ.c số.ng dà.i lâ.u. Phầ.n nguyê.n liệ.u kiề.u mạ.ch trong bộ.t mì. thì. đư.ợ.c xem là. sẽ mang lạ.i sự. dẻo dai cho ngư.ờ.i ă.n và.o nă.m mớ.i. Hú.p mì. là. hà.nh độ.ng gắ.n liề.n vớ.i sự. may mắ.n.
Khi thư.ởng thứ.c, ngư.ờ.i ă.n sẽ để ý để khô.ng cắ.n nhỏ hay nhai sợ.i mì., vì. là.m như. vậ.y đư.ợ.c cho là. sẽ “cắ.t vụ.n” vậ.n may của mì.nh trong nă.m sắ.p đế.n. Mì. soba là. mó.n ă.n đư.ợ.c ư.a chuộ.ng ở Trung Quố.c trong dị.p Tế.t Nguyê.n, vố.n kéo dà.i hơ.n 1 tuầ.n sau Giao thừ.a.
Lự.u

Xuyê.n suố.t khu vự.c Đị.a Trung Hải và. Trung Đô.ng, lự.u đạ.i diệ.n cho sự. mà.u mỡ và. dồ.i dà.o. Đế.n thờ.i điểm đầ.u nă.m mớ.i, tí.nh biểu tư.ợ.ng của chú.ng cà.ng trở nê.n quan trọ.ng hơ.n, vì. đó. là. lú.c loạ.i trá.i câ.y bắ.t đầ.u chí.n dầ.n trong nă.m.
Tạ.i Hy Lạ.p, ngư.ờ.i dâ.n có. truyề.n thố.ng đậ.p quả lự.u và.o cửa trư.ớ.c nhà.. Hà.nh độ.ng nà.y đư.ợ.c xem là. để đó.n chà.o thậ.t nhiề.u sứ.c khỏe và. hạ.nh phú.c đế.n cho toà.n bộ. cá.c thà.nh viê.n trong gia đì.nh.
Cá.c mó.n trá.ng miệ.ng hì.nh vò.ng

Ở nhiề.u nơ.i trê.n thế. giớ.i, việ.c ă.n những loạ.i bá.nh ngọ.t hay bá.nh rá.n hì.nh vò.ng trong đê.m giao thừ.a tư.ợ.ng trư.ng cho việ.c tiế.p nhậ.n mộ.t nă.m thậ.t “trò.n đầ.y”. Ở Italy, ngư.ờ.i dâ.n thư.ờ.ng ă.n mộ.t loạ.i bá.nh mang tê.n chiacchiere. Chú.ng là. mộ.t dạ.ng bá.nh ngọ.t chiê.n giò.n, đô.i khi đư.ợ.c là.m phẳng hoặ.c cuộ.n thà.nh từ.ng viê.n.
Theo truyề.n thố.ng, mó.n trá.ng miệ.ng hì.nh trò.n cò.n đư.ợ.c ă.n và.o cuố.i cá.c mù.a lễ, như. khoảng thờ.i gian Lễ hiển linh. Ở Mexico, Roscas de Reyes, mộ.t loạ.i bá.nh mì. ngọ.t hì.nh thù. tư.ơ.ng tự., hay đư.ợ.c ă.n và.o ngà.y 6/1 trong lễ Three King.
Sauerkraut (dư.a cải muố.i)

Mà.u xanh của bắ.p cải đư.ợ.c cho là. gắ.n liề.n vớ.i sự. may mắ.n và. tà.i lộ.c. Vì. lý do nà.y mà. đố.i vớ.i nhiề.u cộ.ng đồ.ng ngư.ờ.i số.ng ở Đô.ng Âu, Đứ.c và. Hà. Lan, ă.n dư.a cải muố.i đư.ợ.c cho là. sẽ mang lạ.i may mắ.n và. giú.p họ. trở nê.n già.u có..
Kransekage

Ở Na Uy và. Đan Mạ.ch, Kransekage là. tâ.m điểm của bà.n ă.n đê.m Giao thừ.a. Thá.p bá.nh vò.ng hoa nà.y đư.ợ.c xâ.y từ. những chiế.c bá.nh hạ.nh nhâ.n và. phủ đá., sô.cô.la và. đô.i khi là. cá.c loạ.i hạ.t. Kransekage thư.ờ.ng đư.ợ.c ă.n kế.t hợ.p vớ.i rư.ợ.u sâ.m panh, vừ.a đẹp mắ.t vừ.a rấ.t ngon là.nh.
Tuy có. diệ.n mạ.o vô. cù.ng mãn nhãn, để thư.ởng thứ.c trọ.n vẹn thá.p bá.nh nà.y, ngư.ờ.i ă.n buộ.c phải “phá. hủy” nó.. Sau khi đã ă.n xong phầ.n bá.nh bao xung quanh, ngư.ờ.i ta mớ.i có. thể lấ.y đư.ợ.c chai rư.ợ.u đư.ợ.c xế.p ở chí.nh giữa, “ẩn giấ.u” trong lò.ng thá.p Kransekage.
Tamales

Tamales là. mộ.t mó.n ă.n có. vai trò. rấ.t lớ.n trong ẩm thự.c Mexico trư.ớ.c khi chị.u ảnh hư.ởng từ. Tâ.y Ban Nha. Chú.ng đã xuấ.t hiệ.n trong khoảng từ. 8000 đế.n 5000 nă.m trư.ớ.c Cô.ng nguyê.n và. là. cá.i tê.n rấ.t quan trọ.ng trong di sản ẩm thự.c Mexico.
Việ.c chuẩn bị. và. nấ.u tamales là. mộ.t quá. trì.nh quâ.y quầ.n gia đì.nh và. bạ.n bè. Mỗi ngư.ờ.i sẽ phụ. trá.ch là.m mộ.t phầ.n của mó.n ă.n. Tamales thư.ờ.ng đư.ợ.c là.m vớ.i số. lư.ợ.ng lớ.n và. chia sẻ vớ.i những ngư.ờ.i thâ.n yê.u. Chú.ng đã trở thà.nh lự.a chọ.n ẩm thự.c phổ biế.n để thư.ởng thứ.c trong những ngà.y nghỉ lễ.
Bá.nh Oliebollen

Oliebollen là. mộ.t mó.n ă.n truyề.n thố.ng chế. biế.n bằ.ng cá.ch chiê.n dầ.u của ngư.ờ.i Hà. Lan. Chú.ng thư.ờ.ng đư.ợ.c ă.n kèm vớ.i rư.ợ.u sâ.m-panh để mang lạ.i kế.t hợ.p hư.ơ.ng vị. tuyệ.t vờ.i nhấ.t. Trong tí.n ngư.ỡng của ngư.ờ.i Hà. Lan, có. mộ.t nữ thầ.n pagan tê.n là. Perchta dà.nh ra 12 ngà.y dị.p Giá.ng sinh để mổ bụ.ng ngư.ờ.i nhằ.m tì.m kiế.m thứ.c ă.n. Dầ.u mỡ từ. oliebollen đư.ợ.c cho là. sẽ ngă.n chặ.n thanh gư.ơ.m của Perchta, giú.p họ. bảo vệ. mì.nh khỏi linh hồ.n xấ.u xa nà.y.
Trá.i câ.y to trò.n

Truyề.n thố.ng ă.n cá.c loạ.i trá.i câ.y trò.n trị.a và.o đê.m giao thừ.a du nhậ.p và.o Philippines qua cá.c thự.c dâ.n Tâ.y Ban Nha. Ngư.ờ.i ta cho rằ.ng, hì.nh dạ.ng trò.n của những quả nho mà. ngư.ờ.i Tâ.y Ban Nha ă.n và.o nửa đê.m giố.ng như. cá.c đồ.ng tiề.n và.ng và. bạ.c. Ở Philippines, truyề.n thố.ng nà.y mở rộ.ng ra thà.nh ă.n cả tá.o, lê., anh đà.o, ổi, vải, dư.a, cam và. đà.o.
Có. nhiề.u cá.ch để thự.c hiệ.n truyề.n thố.ng của nă.m mớ.i nà.y. Theo lố.i truyề.n thố.ng nhấ.t, cá.c gia đì.nh sẽ bà.y ra mộ.t giỏ trá.i câ.y gồ.m 12 loạ.i trê.n bà.n ă.n. Và.o đú.ng lú.c nửa đê.m, mọ.i ngư.ờ.i sẽ ă.n 12 trá.i nho hoặ.c cắ.n mộ.t miế.ng trong số. 12 loạ.i trá.i câ.y khá.c nhau.
* Mờ.i quý độ.c giả theo dõi cá.c chư.ơ.ng trì.nh đã phá.t só.ng của Đà.i Truyề.n hì.nh Việ.t Nam trê.n TV Online và. VTVGo!