Ngất ngây trước 6 “khu vườn bí mật” tuyệt đẹp trên thế giới

Vư.ờ.n tư.ợ.c là. sự. kế.t hợ.p tuyệ.t vờ.i giữa nét đẹp của tự. nhiê.n và. sự. sá.ng tạ.o vô. biê.n của con ngư.ờ.i. Nét cuố.n hú.t lạ. kỳ của chú.ng là. cảm hứ.ng cho khô.ng í.t cá.c bộ. phim và. tá.c phẩm vă.n họ.c, như. tiểu thuyế.t kinh điển “Khu vư.ờ.n bí. mậ.t” nổi tiế.ng của tá.c giả Frances Hodgson Burnett. Bê.n ngoà.i mà.n ảnh và. vư.ợ.t ra khỏi trang sá.ch, ngoà.i đờ.i thự.c cũng tồ.n tạ.i những khu vư.ờ.n tuyệ.t đẹp như. trong truyệ.n như.ng đư.ợ.c giữ gì.n riê.ng tư., kí.n đá.o đầ.y bí. mậ.t. Dư.ớ.i đâ.y là. 6 khu vư.ờ.n mang đầ.y sứ.c hú.t như. vậ.y trê.n thế. giớ.i.
Lâ.u đà.i Dromoland ở Hạ.t Clare, Ireland

Dromoland đã từ.ng là. mộ.t lâ.u đà.i thứ. thiệ.t, đư.ợ.c xâ.y dự.ng và.o thế. kỷ 16 trư.ớ.c khi chuyển hó.a thà.nh khá.ch sạ.n. Những khu vư.ờ.n đư.ợ.c vâ.y kí.n tuyệ.t đẹp tạ.i Dromoland nằ.m khuấ.t sau mộ.t đư.ờ.ng hầ.m dà.i hì.nh vò.m ở phí.a Nam của khu đấ.t. Giữa khung cảnh tạ.i cá.c khu vư.ờ.n trà.n ngậ.p mà.u sắ.c của mù.a thu nà.y, nổi bậ.t nhấ.t là. mộ.t nhà. kí.nh cổ điển.
Toà.n bộ. khu đấ.t đư.ợ.c xâ.y dự.ng và. khô.i phụ.c bởi bà. Dorothea Madden. Vớ.i tư. cá.ch là. ngư.ờ.i chị.u trá.ch nhiệ.m chă.m só.c vư.ờ.n tư.ợ.c hà.ng đầ.u, bà. Madden tổ chứ.c những chuyế.n tham quan riê.ng tư. cho du khá.ch dự.a trê.n thiế.t kế. của André Le Nô.tre, ngư.ờ.i đứ.ng sau những khu vư.ờ.n nổi tiế.ng ở Versailles. Tạ.i Dromoland cò.n có. mộ.t phò.ng trư.ng bà.y câ.y thủy tù.ng ấ.n tư.ợ.ng, tồ.n tạ.i từ. tậ.n nă.m 1740.
Far Niente ở Napa, California, Mỹ

Tạ.i vư.ờ.n nho Napa nà.y, có. đế.n 13 mẫu vư.ờ.n tuyệ.t đẹp bao quanh nhà. má.y rư.ợ.u, bao gồ.m cả khu trồ.ng hoa đỗ quyê.n lớ.n nhấ.t ở West Coast. Và.o lú.c nở rộ., cả khu đấ.t đư.ợ.c tô. điểm bằ.ng sắ.c đỏ và. hồ.ng tư.ơ.i tắ.n rự.c rỡ. Có. hơ.n 100 câ.y bạ.ch quả Autumn Gold trải dọ.c hai bê.n con đư.ờ.ng dẫn đế.n nhà. má.y rư.ợ.u, là.m bừ.ng sá.ng con đư.ờ.ng vớ.i sắ.c và.ng lấ.p lá.nh khi mù.a thu đế.n.
Ngoà.i ra, nơ.i đâ.y cò.n là. nhà. của nhiề.u câ.y phong, tạ. tuyế.t Nhậ.t Bản, diê.n vĩ Trung Quố.c và. thiế.t mộ.c lan sa mạ.c. Far Niente tự. mô. tả cá.c khu vư.ờ.n của mì.nh như. mộ.t “vở kị.ch ba mà.n”, vớ.i mứ.c độ. kị.ch tí.nh tă.ng dầ.n sau mỗi chặ.ng: Mở đầ.u là. con đư.ờ.ng dẫn đế.n nhà. má.y rư.ợ.u vớ.i hà.ng câ.y bạ.ch quả. Kế. đế.n là. lố.i và.o vớ.i những câ.y gỗ đỏ, câ.y tù.ng, câ.y sơ.n thù. du cao chó.t vó.t và. câ.y sồ.i bầ.n tuổi đờ.i hà.ng thế. kỷ. Cuố.i cù.ng là. khu vự.c nhà. má.y rư.ợ.u vang, rợ.p bó.ng câ.y ô. liu dọ.c theo đư.ờ.ng lá.i xe phí.a trư.ớ.c và. bao phủ bởi những câ.y leo Virginia đầ.y mà.u sắ.c.
Vư.ờ.n nho Newton ở Thung lũng Napa Valley, California, Mỹ

Khu vư.ờ.n nằ.m trê.n đỉnh nú.i ở độ. cao hơ.n 150m so vớ.i mự.c nư.ớ.c biển nà.y là. mộ.t trong những “bí. mậ.t” đư.ợ.c giữ kí.n nhấ.t của Napa. Vư.ờ.n Newton đư.ợ.c xâ.y lê.n và.o nă.m 1982 trê.n má.i của hang độ.ng ngầ.m của vư.ờ.n nho bởi ngư.ờ.i sá.ng lậ.p Peter Newton. Chủ đí.ch ban đầ.u là. để tạ.o nê.n mộ.t phiê.n bản thu nhỏ của khu vư.ờ.n Versailles.
Trong khu vư.ờ.n có. mộ.t lố.i thoá.t ấ.n tư.ợ.ng, bao gồ.m mộ.t mê. cung vớ.i thiế.t kế. hì.nh họ.c, những luố.ng câ.y, cá.c hà.ng câ.y xoắ.n ố.c, những dải hoa oải hư.ơ.ng xanh đậ.m và. trắ.ng, mộ.t số. giố.ng hoa hồ.ng và. câ.y ă.n quả, cũng như. 60 bụ.i câ.y bá.ch xù.. Ngoà.i ra, cò.n có. mộ.t câ.y thô.ng cao hơ.n 30m đứ.ng sừ.ng sững trong vư.ờ.n. Cá.c chuyế.n tham quan có. đi kèm vớ.i mộ.t trải nghiệ.m riê.ng tư., đư.a du khá.ch đế.n nơ.i cao nhấ.t tạ.i khu vư.ờ.n để chiê.m ngư.ỡng quang cảnh ở gó.c nhì.n toà.n diệ.n 360 độ..
Manoir Hovey ở Quebec, Canada

Nằ.m ẩn mì.nh trong dãy nú.i Appalachian tạ.i Quebec, Canada là. trang viê.n 5 sao già.u lị.ch sử mang tê.n Manoir Hovey. Trang viê.n nà.y tọ.a lạ.c trê.n khoảng đấ.t rộ.ng 35 mẫu Anh (gầ.n 142.000 m2), ô.m trọ.n lấ.y những khu vư.ờ.n vớ.i cảnh quan tuyệ.t đẹp và. khu rừ.ng bạ.ch dư.ơ.ng dọ.c theo bờ. Hồ. Massawippi, gầ.n North Hatley. Du khá.ch có. thể tì.m thấ.y đa dạ.ng cá.c loà.i câ.y như. câ.y lâ.u nă.m, câ.y hà.ng nă.m và. nhiề.u loạ.i thảo mộ.c trong những khoảng vư.ờ.n tư.ợ.c tạ.i nơ.i nà.y.
The Lost Gardens of Heligan ở Cornwall, England

The Lost Gardens of Heligan như. bư.ớ.c ra từ. những trang truyệ.n cổ tí.ch. Trải rộ.ng khắ.p 200 mẫu Anh (gầ.n 800.000 m2), đâ.y là. nơ.i hứ.a hẹn sẽ “đố.n gụ.c tim” của bấ.t kỳ những ngư.ờ.i yê.u câ.y cỏ thiê.n nhiê.n và. độ.ng vậ.t hoang dã.
Cụ.m vư.ờ.n nà.y đã từ.ng bị. che giấ.u và. bị. lãng quê.n hoà.n toà.n sau Chiế.n tranh Thế. giớ.i Thứ. nhấ.t. Mãi đế.n những nă.m 1990, mộ.t nhó.m nghiê.n cứ.u đã tì.m cá.ch “hồ.i sinh” đị.a điểm, đư.a The Lost Gardens of Heligan trở thà.nh khu vư.ờ.n đư.ợ.c phụ.c hồ.i lớ.n nhấ.t ở châ.u Âu. Giờ. đâ.y, du khá.ch có. thể dạ.o chơ.i và. khá.m phá. những đư.ờ.ng hầ.m bằ.ng tre, dư.ơ.ng xỉ và. câ.y đỗ quyê.n cổ thụ.. Nơ.i nà.y thậ.m chí. cò.n có. mộ.t khu rừ.ng có. chứ.a ao, câ.y đạ.i hoà.ng, câ.y chuố.i và. nhiề.u hà.ng cọ. đẹp mắ.t.
Las Pozas ở Xilitla, Mexico

Las Pozas là. mộ.t khu vư.ờ.n độ.c đá.o, khô.ng giố.ng vớ.i bấ.t kỳ nơ.i nà.o khá.c và. ẩn mì.nh trong vù.ng rừ.ng rậ.m Mexico. Nơ.i nà.y là. tạ.o tá.c của nhà. thơ. và. nhà. sư.u tậ.p nghệ. thuậ.t siê.u thự.c ngư.ờ.i Anh Edward James, dư.ớ.i sự. hư.ớ.ng dẫn của Plutarco Gastélum. Khu vư.ờ.n điê.u khắ.c kỳ lạ. nà.y sở hữu thá.c nư.ớ.c và. hồ. bơ.i tự. nhiê.n, mộ.t bồ.n tắ.m vớ.i hì.nh dạ.ng như. con mắ.t, đi kèm vớ.i những cấ.u trú.c siê.u thự.c như. cầ.u thang xoắ.n ố.c đứ.t gãy độ.t ngộ.t giữa khô.ng trung.
* Mờ.i quý độ.c giả theo dõi cá.c chư.ơ.ng trì.nh đã phá.t só.ng của Đà.i Truyề.n hì.nh Việ.t Nam trê.n TV Online và. VTVGo!